ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ junket

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng junket


junket /'dʤʌɳkit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sữa đông
  cuộc liên hoan; bữa tiệc
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc đi chơi vui, cuộc đi chơi cắm trại (do quỹ chung chịu)

nội động từ


  dự tiệc, ăn uống, tiệc tùng, liên hoan
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi chơi vui, đi cắm trại

Các câu ví dụ:

1. Suncity Group, Macau’s biggest junket operator, has just poured billions of dollars to build a resort in Hoi An, Bloomberg reported.


2. The Macau's junket king partnered with the Vietnam-based closed end fund, VinaCapital and Hong Kong’s conglomerate company Chow Tai Fook to build a $4 billion integrated resort in Hoi An, scheduled to open in 2019.


3. , said: “As a junket operator, we don't have enough chips to play this game even in Macau.


Xem tất cả câu ví dụ về junket /'dʤʌɳkit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…