karaoke
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
hệ thống thính thị đệm nhạc cho một bài hát bằng cách đệm nhạc theo lời bài hát hiện trên một màn hình viđêô; caraôkê
Các câu ví dụ:
1. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.
2. The restaurant was fined for operating an unlicensed karaoke business, late opening and offering “sexy” services.
Nghĩa của câu:Nhà hàng bị phạt vì kinh doanh karaoke không phép, mở cửa muộn và cung cấp các dịch vụ “sexy”.
3. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc gave the go ahead at a government meeting Tuesday, around a month after the government allowed resumption of most non-essential services except karaoke parlors and discos.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã đưa ra quyết định này tại cuộc họp chính phủ hôm thứ Ba, khoảng một tháng sau khi chính phủ cho phép khôi phục hầu hết các dịch vụ không thiết yếu, ngoại trừ quán karaoke và vũ trường.
4. However, Phuc asked law enforcement agencies to deal strictly with violations, especially drug trading and abuse, at karaoke parlors, discos and night clubs.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, ông Phúc đề nghị các cơ quan pháp luật xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, đặc biệt là buôn bán, lạm dụng ma túy tại các quán karaoke, vũ trường, câu lạc bộ đêm.
5. Vietnamese police had intensified their crackdown on nightclubs and karaoke parlors across the country following a spurt in drug abuse at such establishments.
Nghĩa của câu:Cảnh sát Việt Nam đã tăng cường trấn áp các hộp đêm và quán karaoke trên khắp đất nước sau khi tình trạng lạm dụng ma túy bùng phát tại các cơ sở này.
Xem tất cả câu ví dụ về karaoke