ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ kg

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng kg


kg

Phát âm


Ý nghĩa

* (viết tắt)
  Hiệp sự dòng Gatơ (Knight of Garter)

Các câu ví dụ:

1. The police also seized from them 55 kg of dog meat, tapes, a taser, and a motorbike.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cũng thu giữ của họ 55 kg thịt chó, băng, một khẩu súng và một xe máy.


2. Government seizures of fins exceeded 1,400 kg (3,100 lb) this year, official data show.

Nghĩa của câu:

Dữ liệu chính thức cho thấy số lượng cá vây bắt của chính phủ vượt quá 1.400 kg (3.100 lb) trong năm nay.


3. The cooperative allows each person to dig a maximum of 30 kg a day to ensure that everyone gets a fair share and that the clam is not overexploited to extinction.

Nghĩa của câu:

Hợp tác xã cho phép mỗi người đào tối đa 30 kg một ngày để đảm bảo rằng mọi người được chia công bằng và ngao không bị khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng.


4. By the time they reached adulthood, reindeer born in 2010 weighed just over 48 kilogrammes (106 pounds), compared to 55 kg for those born in 1994.


5. Chicago-based surgeon McKay McKinnon, who gained global fame after successfully removing a 90 kg tumor in his leg for a Vietnamese man in 2012, blessed Thuan again and about 20 patients with the disease.


Xem tất cả câu ví dụ về kg

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…