ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ killing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng killing


killing /'kiliɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giết chóc, sự tàn sát
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình

tính từ


  giết chết, làm chết
  làm kiệt sức, làm bã người
  (thông tục) làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng

Các câu ví dụ:

1. But today Tho's family buys feathers from chicken wholesalers, as the duty of killing chickens has mostly moved out of the home.

Nghĩa của câu:

Nhưng hôm nay gia đình Thọ mua lông từ những người bán buôn gà, vì nhiệm vụ giết gà hầu hết đã dọn ra khỏi nhà.


2. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.


3. The alligator incident came as Orlando reeled from a gunman killing 49 people at a gay nightclub in the city on Sunday before dying in a shoot-out with police.

Nghĩa của câu:

Vụ cá sấu xảy ra khi Orlando quay cuồng với một tay súng giết chết 49 người tại một hộp đêm dành cho người đồng tính trong thành phố vào Chủ nhật trước khi chết trong cuộc đấu súng với cảnh sát.


4.  Photo by Kubin Remix/Facebook "He said he took the pictures while the neighbors were killing the monkeys for producing a drug," a police officer said.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Kubin Remix / Facebook "Anh ta nói rằng anh ta đã chụp những bức ảnh trong khi những người hàng xóm đang giết những con khỉ để sản xuất ma túy", một cảnh sát cho biết.


5. Recently, the Hanoi People’s Committee has called on residents stop eating cats and dogs since the killing and selling of dogs and cats for human consumption has undermined its image in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Mới đây, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã kêu gọi người dân ngừng ăn thịt chó mèo vì hành vi giết và bán chó, mèo làm thịt đã làm xấu đi hình ảnh của địa phương trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.


Xem tất cả câu ví dụ về killing /'kiliɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…