king /kiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vua, quốc vương
'expamle'>King's bounty
trợ cấp của nhà vua cho các bà mẹ đẻ sinh ba
King's colour
lá cờ của nhà vua
(nghĩa bóng) vua (đại tư bản...)
=an oil king → vua dầu lửa
chúa tể (loài thú, loài chim)
king of beast → chúa tể các loài thú (sư tử)
king of birds → chúa tể các loài chim (đại bàng)
king of metals → vàng
(đánh cờ) quân tướng, quân chúa
(đánh bài) lá bài K
loại tốt nhất; loại to, loại lớn (hoa quả)
King's highway
con đường chính (thuỷ bộ)
Kings' (Queen's) weather
thời tiết đẹp vào những ngày lễ lớn
the King of day
mặt trời
the King of glory)of heaven, of kings)
(tôn giáo) Chúa
the King of Terrors
thần chết
to turn King's (Queen's) evidence
(xem) evidence
tragedy king
diễn viên đóng vai vua (trong các bi kịch)
nội động từ
làm vua, trị vì
làm như vua, làm ra vẻ vua
ngoại động từ
tôn lên làm vua
to king it
làm như vua, làm ra vẻ vua
Các câu ví dụ:
1. These highly nutritious bird's nests were once a luxury item reserved only for kings and emperors.
2. Arena of Valor’s Chinese version, known as “Honor of kings,” has an estimated 200 monthly million players in China.
3. In the 23-member squad that he has picked for the King’s Cup to be played in Thailand next month, Coach Park Hang-seo, constrained by limited time for training and preparation, has decided to call up mostly familiar faces from the previous tournament.
4. The official squad list of Vietnam national football team for King’s Cup 2019: Goalkeepers: Dang Van Lam (Muangthong United), Tran Nguyen Manh (Song Lam Nghe An FC), Nguyen Van Toan (Hai Phong FC).
5. The vast complex will house more than 100,000 relics including 4,500 pieces of Tutankhamun's treasure discovered in 1922 in the southern Valley of the kings in Luxor.
Xem tất cả câu ví dụ về king /kiɳ/