kiss /kis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái hôn
sự chạm nhẹ (của hai hòn bi a đang lăn)
kẹo bi đường
'expamle'>to snatch (steal) a kiss
hôn trộm
stolen kisses are sweet
(tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon
ngoại động từ
hôn
(nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió)
=the waves kiss the sand beach → sóng khẽ lướt vào bãi cát
chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn)
to kiss away tears
hôn để làm cho nín khóc
to hiss and be friends
làm lành hoà giải với nhau
to kiss the book
hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ
to kiss the dust
tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ
bị giết
to kiss good bue
hôn tạm biệt, hôn chia tay
to kiss the ground
phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn...)
(nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục
to kiss one's hand to someone
vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai
to kiss hands (the hand)
hôn tay (vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...)
to kiss the rod
nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình
Các câu ví dụ:
1. A foreign psychologist, who works as a counselor at an international school in HCMC, joined the discussion, saying: "The two girls can be allowed to kiss if it is ok for a boy and a girl to kiss.
2. 2012 book "The Sailor kiss: The Mystery Behind the Photo that Ends World War Two" published by Naval Institute Press identified the couple as Friedman and George Mendonsa.
3. “I'm not sure about the kiss.
Xem tất cả câu ví dụ về kiss /kis/