knee /ni:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đầu gối
up to one's knee → đến tận đầu gối
chỗ đầu gối quần
the trousers bulge at the knees → quần phồng ra ở chỗ đầu gối
(kỹ thuật) khuỷu, khớp xoay
chân quỳ hình thước thợ ((cũng) knee bracket); thanh (sắt, gỗ) uốn gãy góc
to bend the knee to somebody
quỳ gối trước ai
to bow the knee before somebody
chịu phục tùng ai, chịu khuất phục trước người nào
to bring someone to his knees
bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng
to get ogg one's knees
đứng dậy (sau khi quỳ)
to give (offer) a knee to somebody
giúp đỡ ai, phụ tá ai
(thể dục,thể thao) đỡ (một võ sĩ quyền Anh) cho quỳ xuống giữa hai hiệp đấu
to go on one's knees
quỳ gối
to go on one's knees to somebody
quỳ gối trước ai, quỵ luỵ ai, van nài ai
on one's knees
quỳ gối, quỵ luỵ, van nài, hạ mình
on hands and knees
bỏ
it is on the knees of the gods
còn chưa rõ, chưa biết, chưa chắc chắn
ngoại động từ
hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối
làm chắc (khung...) bằng sắt thước thợ
(thông tục) làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối
Các câu ví dụ:
1. As he writhed in pain, they slashed his tendons and knee joints three times before riding away.
2. Last year, her condition worsened and she had severe pain in her left knee.
3. But she didn't get checked out until her knee swelled up and she couldn't walk.
4. For about six months from the onset of the condition, she did not check in until her knee swelled up and she was unable to walk.
5. A knee effusion test confirmed that she was infected with tuberculosis bacteria.
Xem tất cả câu ví dụ về knee /ni:/