ex. Game, Music, Video, Photography

But she didn't get checked out until her knee swelled up and she couldn't walk.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ knee. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But she didn't get checked out until her knee swelled up and she couldn't walk.

Nghĩa của câu:

knee


Ý nghĩa

@knee /ni:/
* danh từ
- đầu gối
=up to one's knee+ đến tận đầu gối
- chỗ đầu gối quần
=the trousers bulge at the knees+ quần phồng ra ở chỗ đầu gối
- (kỹ thuật) khuỷu, khớp xoay
- chân quỳ hình thước thợ ((cũng) knee bracket); thanh (sắt, gỗ) uốn gãy góc
!to bend the knee to somebody
- quỳ gối trước ai
!to bow the knee before somebody
- chịu phục tùng ai, chịu khuất phục trước người nào
!to bring someone to his knees
- bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng
!to get ogg one's knees
- đứng dậy (sau khi quỳ)
!to give (offer) a knee to somebody
- giúp đỡ ai, phụ tá ai
- (thể dục,thể thao) đỡ (một võ sĩ quyền Anh) cho quỳ xuống giữa hai hiệp đấu
!to go on one's knees
- quỳ gối
!to go on one's knees to somebody
- quỳ gối trước ai, quỵ luỵ ai, van nài ai
!on one's knees
- quỳ gối, quỵ luỵ, van nài, hạ mình
!on hands and knees
- bỏ
!it is on the knees of the gods
- còn chưa rõ, chưa biết, chưa chắc chắn
* ngoại động từ
- hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối
- làm chắc (khung...) bằng sắt thước thợ
- (thông tục) làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…