ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ knight

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng knight


knight /nait/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu)
  người được phong tước hầu (ở Anh)
  (sử học), (Anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ((cũng) knight of the shire)
  kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã)
  (đánh cờ) quân cờ "ddầu ngựa"
knight bachelor
  hiệp sĩ thường (chưa được phong tước)
knight commander
  hiệp sĩ đã được phong tước
knight of the brush
 (đùa cợt) hoạ sĩ
knight of the cleaver
 (đùa cợt) người bán thịt
knight of the fortune
  kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm
knight of industry
  tay đại bợm
knight of the knife
  (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) kẻ cắp
knight of the needle (shears, thimble)
  (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) thợ may
knight of the pencil (pen, quill)
 (đùa cợt) nhà văn; nhà báo
knight of the pestle
  (từ cổ,nghĩa cổ) nhà bào chế, dược sĩ
knight of the post
  người sống bằng nghề làm nhân chứng láo
knight of the road
  người đi chào hàng
  kẻ cướp đường
knight of the whip
 (đùa cợt) người đánh xe ngựa

ngoại động từ


  phong tước hầu (ở Anh)

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…