ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lavish

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lavish


lavish /'læviʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  xài phí, lãng phí, hoang toàng
to be lavish in spending one's money → ăn tiêu lãng phí hoang toàng
to live in lavish style → sống hoang toàng
  nhiều, quá nhiều
to be lavish in (of) one's praise → khen ngợi quá nhiều lời

ngoại động từ


  tiêu xài hoang phí, lãng phí
to lavish money upon one's pleasures → xài tiền hoang phí vào những thú vui
  cho nhiều, cho rộng rãi
to lavish care and affection on one's children → nuông chiều con cái

Các câu ví dụ:

1. Details of the lavish lifestyle of the sultan’s brother, Prince Jefri, including owning hundreds of luxury cars and a yacht, became public during a family feud, grabbing global headlines and shocking many in the country.


2. lavish hotels to relax in, outdoor activities and fun-filled shows will keep you and your family entertained for days on end, without even needing to step out of the resort.


Xem tất cả câu ví dụ về lavish /'læviʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…