lawmaker /'lɔ:,givə/ (lawmaker) /'lɔ:,meikə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người lập pháp, người làm luật
người đề ra quy tắc luật lệ
Các câu ví dụ:
1. Philippine lawmakers overwhelmingly backed President Rodrigo Duterte’s plan to extend martial law for all of next year on the southern island of Mindanao.
Nghĩa của câu:Các nhà lập pháp Philippines ủng hộ áp đảo kế hoạch của Tổng thống Rodrigo Duterte nhằm kéo dài tình trạng thiết quân luật trong năm tới trên đảo Mindanao, miền nam nước này.
2. Last November, over 90 percent of lawmakers voted in favor of a resolution on a feasibility study report to build Long Thanh International Airport.
Nghĩa của câu:Tháng 11 năm ngoái, hơn 90% các nhà lập pháp đã bỏ phiếu tán thành nghị quyết về báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng sân bay quốc tế Long Thành.
3. Officials and lawmakers, however, have expressed concern over foreigners using Vietnamese proxies to exploit legal loopholes and gain ownership and control over large areas of land.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các quan chức và các nhà lập pháp đã bày tỏ lo ngại về việc người nước ngoài sử dụng ủy quyền của Việt Nam để khai thác các kẽ hở pháp lý và giành quyền sở hữu và kiểm soát các khu đất rộng lớn.
4. A few hours earlier, Democratic lawmakers ended a sit-in protest in the House of Representatives over guns.
Nghĩa của câu:Vài giờ trước đó, các nhà lập pháp đảng Dân chủ đã kết thúc cuộc biểu tình ngồi trong Hạ viện về vấn đề súng đạn.
5. Her most recent famous victory was in August when Jordanian lawmakers voted to repeal a law that would have allowed rapists to be arrested if they married their victims - a change led by Bani Mustafa since 2013.
Xem tất cả câu ví dụ về lawmaker /'lɔ:,givə/ (lawmaker) /'lɔ:,meikə/