Câu ví dụ:
Officials and lawmakers, however, have expressed concern over foreigners using Vietnamese proxies to exploit legal loopholes and gain ownership and control over large areas of land.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các quan chức và các nhà lập pháp đã bày tỏ lo ngại về việc người nước ngoài sử dụng ủy quyền của Việt Nam để khai thác các kẽ hở pháp lý và giành quyền sở hữu và kiểm soát các khu đất rộng lớn.
foreigners
Ý nghĩa
@foreigner /'fɔrinə/
* danh từ
- người nước ngoài
- tàu nước ngoài
- con vật nhập từ nước ngoài; đồ nhập từ nước ngoài