ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lenders

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lenders


lender /'lendə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người cho vay, người cho mượn

Các câu ví dụ:

1. The ADB, under its Trade Finance Program (TFP), will immediately provide the guarantees to the unlisted Ho Chi Minh City Development Bank (HD Bank) and Saigon - Hanoi Commercial Bank (SHB), one of Vietnam's biggest partly-private lenders by assets.

Nghĩa của câu:

ADB, trong khuôn khổ Chương trình Tài trợ Thương mại (TFP), sẽ ngay lập tức cung cấp bảo lãnh cho Ngân hàng Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh chưa niêm yết (HD Bank) và Ngân hàng Thương mại Sài Gòn - Hà Nội (SHB), một trong những tổ chức cho vay một phần tư nhân lớn nhất Việt Nam bằng tài sản. .


2. The ADB, under the agreements with HD Bank and SHB, has placed a cap of $25 million on its guarantees for each of the two lenders.

Nghĩa của câu:

ADB, theo các thỏa thuận với HD Bank và SHB, đã đặt mức giới hạn 25 triệu đô la cho các khoản bảo lãnh của mình cho mỗi người trong số hai bên cho vay.


3. Among the three largest asset lenders of this group, Vietcombank's VCB leads with zero.


4. The People's Bank of China said on its website that it would cut the reserve requirement ratio by 50 basis points for all banks, taking the ratio to 17 percent for the country's biggest lenders.


5. Last year, police asked the central bank to require commercial lenders to test and install anti-theft devices at their ATMs.


Xem tất cả câu ví dụ về lender /'lendə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…