ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lien

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lien


lien /'liən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (pháp lý) quyền giữ (đồ thế nợ cho đến khi thu hết nợ)

Các câu ví dụ:

1. But lien and Phuong are luckier than some parents whose children imitate the violent actions they see online and end up hurting themselves or worse.

Nghĩa của câu:

Nhưng Liên và Phương may mắn hơn một số bậc cha mẹ có con cái bắt chước những hành động bạo lực mà họ thấy trên mạng và cuối cùng tự làm mình bị thương hoặc tệ hơn.


2. Besides, you can also take a flight to lien Khuong Airport and hail a cab.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, bạn cũng có thể đáp chuyến bay đến sân bay Liên Khương và đi taxi.


3. "I used to climb Fansipan in 2015, but now that I'm back to photographing birds, I'm very excited to be able to photograph many precious flowers and rhododendrons at an altitude of 1,000 meters in the Hoang lien Son range," said Hiep.


4. Many people with Marfan syndrome have gone on to become famous, including Christian Andersen, Charles Dickens and Abraham Lincoln," lien stressed.


5. Though the typhoon has past, this community in Tu lien Ward, Tay Ho District, remains submerged under 60 centimeters of water.


Xem tất cả câu ví dụ về lien /'liən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…