ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ limits

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng limits


limit /'limit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giới hạn, hạn độ
there is no limit to his impudence] → sự hỗn xược của nó thật không còn giới hạn nào
  (thông tục) (the limit) người quá quắc; điều quá quắc
really you are the limit → anh (chị) thật là quá quắt

ngoại động từ


  giới hạn, hạn chế
  làm giới hạn cho

@limit
  giới hạn, cận // hạn chế; giới hạn l. approached from the left tiến
  dần tới giới hạn về bên trái; l. approached from the right tiến dần tới
  giới hạn về bên phải; at the l. ở giới hạn; l. in the mean giới hạn trung
  bình; l.s on an integral giới hạn tích phân; to place an upper l. on xác
  định giới hạn trên; to set a l. xác định giới hạn; to tend to a l. tiến tới
  giới hạn
  l. of error giới hạn sai số
  l. of funtion giới hạn của hàm
  l. of integration (giải tích) cận lấy tích phân
  l. of proportionality giới hạn tỷ lệ
  l. of sequence giới hạn dãy
  action l.s giới hạn tác dụng
  complete l. (giải tích) giới hạn đầy đủ, giới hạn trên
  confidence l. (thống kê) giới hạn tin cậy
  control l.s giới hạn kiểm tra
  direct l. (đại số) giới hạn trực tiếp
  elastic l. giới hạn đàn hồi
  fiducial (thống kê) giới hạn tin cậy
  functional l. giới hạn hàm
  inconsistent l. giới hạn không nhất quán
  inverse l. (đại số) giới hạn ngược
  least l. giới hạn bé nhất
  left hand l. giới hạn bên trái
  lower l. giới hạn dưới
  plastic l. giới hạn dẻo
  probability l. (thống kê) giới hạn xác suất
  projective l. giới hạn xạ ảnh, giới hạn xạ ngược
  repéted l.s giới hạn lặp
  right hand l. giới hạn bên phải
  superior l. giới hạn trên
  tolerance l. (thống kê) giới hạn cho phép, giới hạn chấp nhận được
  upper l. giới hạn trên, cận trên
  upper control l. (thống kê) cận kiểm tra trên
  yied l. giới hạn dão, điểm dão

Các câu ví dụ:

1. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.

Nghĩa của câu:

Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .


2. It should continueAraujo said he wanted to see Vietnam continue the progress it has, being open to the world with more free trade agreements, and fewer import and export limits.

Nghĩa của câu:

Ôngraujo cho biết ông muốn thấy Việt Nam tiếp tục những tiến bộ đã đạt được, mở cửa với thế giới hơn với nhiều hiệp định thương mại tự do hơn và hạn chế xuất nhập khẩu ít hơn.


3. He plans to make a list of businesses where the overtime limits are exceeded by 100 hours a month and submit it to the Ho Chi Minh City Department of Labor, Invalids and Social Affairs for inspection.

Nghĩa của câu:

Ông dự kiến lập danh sách những doanh nghiệp quy định làm thêm quá 100 giờ / tháng trình Sở LĐ-TB & XH TP.HCM kiểm tra.


4. He had been driving in the correct lane and within speed limits.

Nghĩa của câu:

Anh ta đã lái xe đúng làn đường và trong giới hạn tốc độ.


5. Last year, both state-owned and private banks rushed to issue bonds to restructure capital in order to comply with Basel II international regulations on credit safety limits and respond to credit growth.


Xem tất cả câu ví dụ về limit /'limit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…