ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ long-suffering

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng long-suffering


long-suffering /'lɔɳ'sʌfəriɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nhẫn nại, kiên nhẫn, chịu đựng

Các câu ví dụ:

1. Which is an indirect way of saying that the moonlight generation's long-suffering parents will probably bail them out when things go wrong, as they did for 26-year-old Ms Gong, a car saleswoman in Beijing.

Nghĩa của câu:

Đó là một cách gián tiếp để nói rằng những bậc cha mẹ chịu đựng lâu dài của thế hệ trăng hoa có thể sẽ cứu họ khi mọi việc xảy ra, như họ đã làm đối với cô Gong, 26 tuổi, một phụ nữ bán xe ở Bắc Kinh.


Xem tất cả câu ví dụ về long-suffering /'lɔɳ'sʌfəriɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…