ex. Game, Music, Video, Photography

Which is an indirect way of saying that the moonlight generation's long-suffering parents will probably bail them out when things go wrong, as they did for 26-year-old Ms Gong, a car saleswoman in Beijing.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ moonlight. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Which is an indirect way of saying that the moonlight generation's long-suffering parents will probably bail them out when things go wrong, as they did for 26-year-old Ms Gong, a car saleswoman in Beijing.

Nghĩa của câu:

Đó là một cách gián tiếp để nói rằng những bậc cha mẹ chịu đựng lâu dài của thế hệ trăng hoa có thể sẽ cứu họ khi mọi việc xảy ra, như họ đã làm đối với cô Gong, 26 tuổi, một phụ nữ bán xe ở Bắc Kinh.

moonlight


Ý nghĩa

@moonlight /'mu:nlait/
* danh từ
- ánh trăng, ánh sáng trăng
=in the moonlight+ dưới ánh trăng
!moonlight fitting
- sự dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà)
* nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm đêm ngoài gi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…