ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sales

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sales


sale /seil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bán
on (for) sale → để bán
  hàng hoá bán, số hàng hoá bán được
the sales were enormous → hàng bán được nhiều
  cuộc bán đấu gía; sự bán xon

@sale
  (toán kinh tế) sự bán (hàng hoá)

Các câu ví dụ:

1. Cement and clinker sales volume reached 80.

Nghĩa của câu:

Sản lượng tiêu thụ xi măng và clinker đạt 80.


2. Traditionally, families sold feathers to door-to-door collectors after a chicken feast, with sales spiking around traditional holidays.

Nghĩa của câu:

Theo truyền thống, các gia đình bán lông cho những người thu mua tận nhà sau bữa tiệc gà, với doanh thu tăng vọt vào những ngày lễ truyền thống.


3. Photo by Reuters/Kim Hong-Ji Cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.


4. remained the two largest buyers of Vietnamese beans and, this year, sales to the two markets grew by 42.

Nghĩa của câu:

vẫn là hai thị trường mua đậu lớn nhất của Việt Nam và trong năm nay, doanh số bán sang hai thị trường này đã tăng 42.


5. Still, investors will look at Kraft-Heinz's own track record of boosting sales when evaluating whether they can help Unilever cope with its own slowed growth.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các nhà đầu tư sẽ xem xét thành tích thúc đẩy doanh số bán hàng của chính Kraft-Heinz khi đánh giá liệu họ có thể giúp Unilever đối phó với tốc độ tăng trưởng chậm lại của chính mình hay không.


Xem tất cả câu ví dụ về sale /seil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…