Câu ví dụ #1
1. Cement and clinker sales volume reached 80.
Nghĩa của câu:Sản lượng tiêu thụ xi măng và clinker đạt 80.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Traditionally, families sold feathers to door-to-door collectors after a chicken feast, with sales spiking around traditional holidays.
Nghĩa của câu:Theo truyền thống, các gia đình bán lông cho những người thu mua tận nhà sau bữa tiệc gà, với doanh thu tăng vọt vào những ngày lễ truyền thống.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Photo by Reuters/Kim Hong-Ji Cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.
Nghĩa của câu:Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. remained the two largest buyers of Vietnamese beans and, this year, sales to the two markets grew by 42.
Nghĩa của câu:vẫn là hai thị trường mua đậu lớn nhất của Việt Nam và trong năm nay, doanh số bán sang hai thị trường này đã tăng 42.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Still, investors will look at Kraft-Heinz's own track record of boosting sales when evaluating whether they can help Unilever cope with its own slowed growth.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các nhà đầu tư sẽ xem xét thành tích thúc đẩy doanh số bán hàng của chính Kraft-Heinz khi đánh giá liệu họ có thể giúp Unilever đối phó với tốc độ tăng trưởng chậm lại của chính mình hay không.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
Câu ví dụ #7
7. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.
Nghĩa của câu:Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Le Thi Huyen Anh, key account sales manager at Jobstreet.
Nghĩa của câu:Lê Thị Huyền Anh, Giám đốc kinh doanh tài khoản chính tại Jobstreet.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The new feed-in tariffs (FIT) are expected to be attractive to domestic and foreign investors, Tommaso Rovatti Studihard, South East Asia sales director for wind power developer Vestas Asia Pacific, told VnExpress International.
Nghĩa của câu:Tommaso Rovatti Studihard, Giám đốc kinh doanh khu vực Đông Nam Á của nhà phát triển điện gió Vestas Asia Pacific, cho biết với VnExpress International, các mức thuế nhập khẩu mới (FIT) dự kiến sẽ hấp dẫn các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. "Jewelry made with 3D printers is still a new thing, and even though it has not been received as well as the traditional products, sales are still impressive compared to our company’s initial expectations.
Nghĩa của câu:“Trang sức làm bằng máy in 3D vẫn còn là một điều mới mẻ, và dù chưa được đón nhận như các sản phẩm truyền thống nhưng doanh số bán ra vẫn rất ấn tượng so với kỳ vọng ban đầu của công ty chúng tôi.
Xem thêm »