Câu ví dụ:
Photo by Reuters/Kim Hong-Ji Cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.
Nghĩa của câu:Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.
halted
Ý nghĩa
@halt /hɔ:lt/
* danh từ
- sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...)
=to come to a halt+ tạm dừng lại
=to call a halt+ ra lệnh ngừng lại
- (ngành đường sắt) ga xép
* nội động từ
- dừng chân, nghỉ chân
* ngoại động từ
- cho dừng lại; bắt dừng lại
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh
* nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh
- đi ngập ngừng
- ngập ngừng, lưỡng lự, do dự
=to halt between two opinions+ lưỡng lự giữa hai ý kiến
- què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ...)
* tính từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh