ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ halted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng halted


halt /hɔ:lt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...)
to come to a halt → tạm dừng lại
to call a halt → ra lệnh ngừng lại
  (ngành đường sắt) ga xép

nội động từ


  dừng chân, nghỉ chân

ngoại động từ


  cho dừng lại; bắt dừng lại

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh

nội động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh
  đi ngập ngừng
  ngập ngừng, lưỡng lự, do dự
to halt between two opinions → lưỡng lự giữa hai ý kiến
  què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ...)

tính từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh

Các câu ví dụ:

1. Photo by Reuters/Kim Hong-Ji Cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.


2. Vietnam halted entry for foreign nationals on March 22 and only allows foreigners who have diplomatic or official passports or those who are experts or high-skilled workers to enter the country at this time.


3. It was only after the spiritual ceremony that the leak halted and village life returned to normal.


4. Since late March, Vietnam suspended all foreign arrivals and halted all international flights in an unprecedented move to stem the spread of the Covid-19 pandemic.


Xem tất cả câu ví dụ về halt /hɔ:lt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…