Câu ví dụ:
Vietnam halted entry for foreign nationals on March 22 and only allows foreigners who have diplomatic or official passports or those who are experts or high-skilled workers to enter the country at this time.
Nghĩa của câu:entry
Ý nghĩa
@entry /'entri/
* danh từ
- sự đi vào
- (sân khấu) sự ra (của một diễn viên)
- lối đi vào, cổng đi vào
- (pháp lý) sự tiếp nhận
- sự ghi vào (sổ sách); mục (ghi vào sổ)
- mục từ (trong từ điển)
- danh sách người thi đấu; sự ghi tên người thi đấu
@entry
- (Tech) cửa vào, nhập khẩu [TQ/NB]; hạng mục, muc nhập; từ mục; biểu trị; vào (đ); tham gia (đ)
@entry
- (lý thuyết trò chơi) sự ra nhập; (máy tính) đưa số (vào máy); lối vào (bảng)
- latest e. (máy tính) giá trị tính cuối cùng