ex. Game, Music, Video, Photography

remained the two largest buyers of Vietnamese beans and, this year, sales to the two markets grew by 42.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ grew. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

remained the two largest buyers of Vietnamese beans and, this year, sales to the two markets grew by 42.

Nghĩa của câu:

vẫn là hai thị trường mua đậu lớn nhất của Việt Nam và trong năm nay, doanh số bán sang hai thị trường này đã tăng 42.

grew


Ý nghĩa

@grew /grou/
* nội động từ grew; grown
- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
=rice plants grow well+ lúa mọc tồi
=to be grown over with grass+ cỏ mọc đầy lên
- lớn, lớn lên (người)
=to grow into a beautiful girl+ lớn lên trở thành một cô gái đẹp
=to find someone much grown+ thấy ai chóng lớn quá
- phát triển, tăng lên, lớn thêm
=our national economy is growing+ nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển
=the crowd grows+ đám đông tăng lên
- dần dần trở thành, dần dần trở nên
=it's growing gark+ trời tối dần
=to grow better+ khá hơn lên
=to grow worse+ xấu đi
=to grow old+ già đi
=to grow smaller+ bé đi
=to grow angry+ nổi giận
=to grow sleep+ buồn ngủ
=to grow weary of+ chán ngấy (cái gì)
=he grows to like painting+ hắn đâm ra thích vẽ
* ngoại động từ
- trồng (cây, hoa)
- để (râu, tóc...) mọc dài
!to grow down
- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới
- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi
!to grow downwards
- giảm đi, bớt đi
!to grow in
- mọc vào trong
- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào
- ăn sâu vào
!to grow on (upon)
- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
=the new way of life grows upon him+ lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
- ngày càng thích hơn
=the piece of music grows upon me+ càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích
!to grow out [of]
- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ
- bỏ (thói quen)
=to grow out of a bad habit+ bỏ một thói xấu
- quá, vượt quá (khổ, cỡ)
=to grow out of knowledge+ lớn quá không nhận ra được nữa
!to grow to
- đạt tới, tới, lên tới
=to grow to manhood+ tới tuổi trưởng thành
!to grow up
- lớn lên, trưởng thành
=to be grow up+ đến tuổi trưởng thành, lớn lên
- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)
@grow /grou/
* nội động từ grew; grown
- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
=rice plants grow well+ lúa mọc tồi
=to be grown over with grass+ cỏ mọc đầy lên
- lớn, lớn lên (người)
=to grow into a beautiful girl+ lớn lên trở thành một cô gái đẹp
=to find someone much grown+ thấy ai chóng lớn quá
- phát triển, tăng lên, lớn thêm
=our national economy is growing+ nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển
=the crowd grows+ đám đông tăng lên
- dần dần trở thành, dần dần trở nên
=it's growing gark+ trời tối dần
=to grow better+ khá hơn lên
=to grow worse+ xấu đi
=to grow old+ già đi
=to grow smaller+ bé đi
=to grow angry+ nổi giận
=to grow sleep+ buồn ngủ
=to grow weary of+ chán ngấy (cái gì)
=he grows to like painting+ hắn đâm ra thích vẽ
* ngoại động từ
- trồng (cây, hoa)
- để (râu, tóc...) mọc dài
!to grow down
- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới
- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi
!to grow downwards
- giảm đi, bớt đi
!to grow in
- mọc vào trong
- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào
- ăn sâu vào
!to grow on (upon)
- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
=the new way of life grows upon him+ lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
- ngày càng thích hơn
=the piece of music grows upon me+ càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích
!to grow out [of]
- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ
- bỏ (thói quen)
=to grow out of a bad habit+ bỏ một thói xấu
- quá, vượt quá (khổ, cỡ)
=to grow out of knowledge+ lớn quá không nhận ra được nữa
!to grow to
- đạt tới, tới, lên tới
=to grow to manhood+ tới tuổi trưởng thành
!to grow up
- lớn lên, trưởng thành
=to be grow up+ đến tuổi trưởng thành, lớn lên
- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

@grow
- tăng, phát triển

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…