longing /'lɔɳiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ước ao, mong đợi, khát khao, ham muốn
Các câu ví dụ:
1. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.
Nghĩa của câu:Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.
2. I don’t know exactly when the sense of longing and nostalgia just stopped, it’s been a couple of years.
3. "Saigon" tells the story of the heartbreak and longing of Vietnamese who were torn between France and their homeland when French colonial rule collapsed after the Battle of Dien Bien Phu.
Xem tất cả câu ví dụ về longing /'lɔɳiɳ/