loot /lu:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trung uý
danh từ
cướp của được
bỗng lộc phi pháp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự cướp bóc (một thành phố...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, xin
động từ
cướp bóc, cướp phá
to loot a city → cướp phá một thành phố
Các câu ví dụ:
1. A set of ancient Angkorian gold jewel was returned to Cambodia Saturday with an elaborate procession through the capital, decades after the precious pieces were looted from a famed jungle temple.
Xem tất cả câu ví dụ về loot /lu:t/