ex. Game, Music, Video, Photography

A set of ancient Angkorian gold jewel was returned to Cambodia Saturday with an elaborate procession through the capital, decades after the precious pieces were looted from a famed jungle temple.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ returned. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

A set of ancient Angkorian gold jewel was returned to Cambodia Saturday with an elaborate procession through the capital, decades after the precious pieces were looted from a famed jungle temple.

Nghĩa của câu:

returned


Ý nghĩa

@return /ri'tə:n/
* danh từ
- sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
=to reply by return of post+ trả lời qua chuyến thư về
- vé khứ hồi ((cũng) return ticket)
- sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại
- ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế
- sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi
=in return for someone's kindness+ để đền đáp lại lòng tốt của ai
- sự dội lại (của tiếng)
- (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt)
- (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match)
- (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm)
- sự để lại chỗ cũ
- (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà)
- (điện học) dây về, đường về
- ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi
- bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi)
=return of the killed and wounded+ bản thống kê những người chết và bị thương
=official returns+ bản thống kê chính thức
- việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử
- (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ
!many happy returns of the day
- chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh)
!small profits and quick returns
- (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị
* nội động từ
- trở lại, trở về
=to return home+ trở về nhà
=let us return to the subject+ ta hây trở lại vấn đề
=to return to one's old habits+ lại trở lại những thói quen cũ
* ngoại động từ
- trả lại, hoàn lại
=to return a sum of money+ trả lại một số tiền
=to return a borrowed book+ trả lại một quyển sách đã mượn
- gửi trả
=his manuscript was returned to him+ người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy
- dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng)
- đáp lại (một sự thăm hỏi)
=to return a visit+ đi thăm đáp lễ
=to return a bow (someone's greeting)+ chào đáp lại một người nào
- trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác)
=but - returned the old man - I am too weak to lift it+ ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó
- để lại chỗ cũ
=to return a book to the shelf+ để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá
=return swords!+ (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ
- ngỏ lời, tuyên (án)
=to return thanks to someone+ ngỏ lời cảm ơn người nào
=to return a verdice+ tuyên án
- khai báo (hàng tồn kho)
=the total stocks are returned at 2,000 tons+ bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn
=to the result of an election+ làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử
=returning officer+ người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử)
- bầu (đại biểu) vào quốc hội
- (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe)
=to return clubs+ đánh theo quân bài nhép

@return
- quay lại; (toán kinh tế) làm lưu thông vốn
- expected r. (toán kinh tế) thu nhập trung bình

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…