lump /lʌmp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cục, tảng, miếng
a lump of sugar → một cục đường
a lump of clay → một cục đất sét
lump sugar → đường miếng
cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên
a bad lump on the forehead → u ở trán
cả mớ, toàn bộ, toàn thể
in the lump → tính cả mớ, tính tất cả
a lump sum → số tiền tính gộp cả lại; tiền mặt trả gọn
người đần độn, người chậm chạp
'expamle'>to be a lump of selfishness
đại ích kỷ
to feel (have) a lump in one's throat
cảm thấy cổ họng như nghẹn tắc lại
ngoại động từ
xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại
coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc
nội động từ
đóng cục lại, vón lại, kết thành tảng
nội động từ
( → along) kéo lê, lết đi
(+ down) ngồi phệt xuống
ngoại động từ
chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay
if you don't like it you will have to lump it → nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi
@lump
khối chung // lấy chung; thu thập, tập trung take in the l. lấy chung
Các câu ví dụ:
1. Huynh Khanh Toan, deputy chairman of Quang Nam’s People’s Committee, said that they have called on local citizens to help collect the lumps of tar before they melt into the ground under the hot weather.
2. lumps of tar have been buried in the sand so workers have to use sieves to sort through them.
Xem tất cả câu ví dụ về lump /lʌmp/