ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lunchtime

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lunchtime


lunchtime

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  giờ ăn trưa

Các câu ví dụ:

1. In Ho Chi Minh City, Nguyen Thanh Nhan, 28, said he and his colleagues read the election news every day since mid-October and discuss it during lunchtime.


2. Another Viettel store in Thai Ha Street said it had sold 30 watches by lunchtime, Wednesday, four times the number on an average day.


Xem tất cả câu ví dụ về lunchtime

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…