ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ magical

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng magical


magical /'mædʤik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

số nhiều
  ma thuật, yêu thuật
  ma lực
  phép kỳ diệu, phép thần thông

tính từ

+ (magical) /'mædʤikəl/
  (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật
  có ma lực
  có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu

Các câu ví dụ:

1. In Vietnam, bird’s nests are considered a magical tonic and are often presented as valuable gifts that can be used to make a soup or broth.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, yến sào được coi là một loại thuốc bổ thần kỳ và thường được làm quà biếu có giá trị, có thể dùng để nấu canh hoặc nấu nước dùng.


2.  This leg of our journey provided stunning jungle greenery and magical terraced fields, a few small houses dotting the valley below.


3. Vietnam is a big consumer of rhino horn, and locals believe that rhino horn has magical medicinal powers.


Xem tất cả câu ví dụ về magical /'mædʤik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…