ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ manager

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng manager


manager /'mænidʤə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ

Các câu ví dụ:

1. Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, says little will change without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, cho biết sẽ có ít thay đổi nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.


2. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.


3. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.


4. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.

Nghĩa của câu:

Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.


5. "We are delighted and proud to be named the winner by World Luxury Spa Awards, a prestigious award in the spa industry, with the highest quality evaluation system," said Juan Losada, general manager of InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.

Nghĩa của câu:

Ông Juan Losada, Tổng giám đốc InterContinental Danang Sun Peninsula Resort, cho biết: “Chúng tôi rất vui và tự hào khi được vinh danh là người chiến thắng bởi World Luxury Spa Awards, một giải thưởng uy tín trong ngành spa với hệ thống đánh giá chất lượng cao nhất.


Xem tất cả câu ví dụ về manager /'mænidʤə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…