ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mandarin

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mandarin


mandarin /'mændərin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quan lại
  thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)
  búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật
  tiếng phổ thông (Trung quốc)

danh từ

+ (mandarine) /,mændə'ri:n/
  quả quít
  rượu quít
  màu vỏ quít

Các câu ví dụ:

1. A mere kilometer from the plum valley lie expansive orange and mandarin gardens.


2. On the website of the Balclis auction house, the cap was simply described as "Vietnamese mandarin cap from the Nguyen Dynasty, late 19th century-early 20th century.


Xem tất cả câu ví dụ về mandarin /'mændərin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…