ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mandarins

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mandarins


mandarin /'mændərin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quan lại
  thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)
  búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật
  tiếng phổ thông (Trung quốc)

danh từ

+ (mandarine) /,mændə'ri:n/
  quả quít
  rượu quít
  màu vỏ quít

Các câu ví dụ:

1. Aside from sightseeing and taking pictures of plum gardens, tourists are suggested to enjoy freshly picked fruits like oranges and mandarins, along with black sticky rice yogurt.


Xem tất cả câu ví dụ về mandarin /'mændərin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…