Marginal
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Cận biên, gia lượng.
+ Một đơn vị biên là đơn vị tăng thên\\m của một cái gì đó, chẳng hạn như với CHI PHÍ BIÊN, ĐỘ THOẢ DỤNG BIÊN..
Các câu ví dụ:
1. The index spent the morning mostly in the green and even exceeded the 1,180 mark several times, but as investors started selling early afternoon, it closed with a Marginal 1.
Xem tất cả câu ví dụ về Marginal