ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ marry

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng marry


marry /'mæri/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  cưới (vợ), lấy (chồng)
  lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ
to marry off one's daughter to somebody → gả con gái, gả tống con gái
  (nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ

nội động từ


  kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
* thán từ
  (từ cổ,nghĩa cổ) thế à!, ồ!

Các câu ví dụ:

1. Photo by VnExpress/Hong Tuyet Viet later told the police that his relatives in China often bring Chinese men to Vietnam to search for Vietnamese wives and his job was to arrange for them to meet with women who want to marry foreigners.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Hồng Tuyết Việt sau đó khai với cảnh sát rằng người thân của anh ta ở Trung Quốc thường đưa đàn ông Trung Quốc sang Việt Nam để tìm vợ Việt và công việc của anh ta là sắp xếp cho họ gặp những phụ nữ muốn lấy chồng nước ngoài.


2. ” For more than 30 years after her husband left her Hai did not marry again and took care of her daughter with dedication.

Nghĩa của câu:

”Hơn 30 năm sau ngày chồng bỏ, bà Hải không lấy chồng nữa mà tận tình chăm sóc con gái.


3. A proposal in Iraq's parliament to scrap the minimum age for Muslim girls to marry has stirred outrage among critics who view it as a licence "to rape children".


4. May Khine Oo said over the next 13 years she was forced to marry twice.


5. Forced to marry For the United Nations has described Myanmar as a source country for human trafficking and police statistics show that 3,489 victims were rescued from 2006 to 2016, most of whom were trafficked into marriages.


Xem tất cả câu ví dụ về marry /'mæri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…