match /mætʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
diêm
ngòi (châm súng hoả mai...)
danh từ
cuộc thi đấu
a match of football → một cuộc thi đấu bóng đá
địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức
to meet one's match → gặp đối thủ
to have not one's → không có đối thủ
cái xứng nhau, cái hợp nhau
these two kinds of cloth are a good match → hai loại vải này rất hợp nhau
sự kết hôn; hôn nhân
to make a match → tác thành nên một việc hôn nhân
đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng)
she (he) is a good match → cái đám ấy tốt đấy
ngoại động từ
đối chọi, địch được, sánh được, đối được
worldly pleasures cannot match those joys → những thú trần tục không thể sánh được với những niềm vui này
làm cho hợp, làm cho phù hợp
they are well matched → hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ
to match words with deeds → làm cho lời nói phù hợp với việc làm
gả, cho lấy
nội động từ
xứng, hợp
these two colours do not match → hai màu này không hợp nhau
@match
(lý thuyết trò chơi) đối thủ ngang sức; cuộc đấu // thử sức, đấu
Các câu ví dụ:
1. In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat North Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.
Nghĩa của câu:Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.
2. Of course, if Vietnam cannot win their last group stage match, they will definitely be eliminated regardless of the other match outcome.
Nghĩa của câu:Tất nhiên, nếu Việt Nam không thể thắng trận cuối vòng bảng, họ chắc chắn bị loại bất chấp kết quả trận đấu còn lại.
3. 4 million unregistered household businesses that match the above definition, he said, adding that this far exceeds the 810,000 figure of the government.
Nghĩa của câu:Ông cho biết thêm, 4 triệu hộ kinh doanh hộ gia đình chưa đăng ký phù hợp với định nghĩa trên, đồng thời cho biết thêm rằng con số này vượt xa con số 810.000 của chính phủ.
4. Although security had been tightened before the match, a group of fans still managed to sneak flares into the stadium.
Nghĩa của câu:Dù an ninh đã được thắt chặt trước trận đấu nhưng một nhóm cổ động viên vẫn lén đốt pháo sáng vào sân vận động.
5. Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.
Xem tất cả câu ví dụ về match /mætʃ/