ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ maxims

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng maxims


maxim /'mæksim/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cách ngôn, châm ngôn
  Maxim súng liên thanh macxim

Các câu ví dụ:

1. "Stop selling," chanted the group of about 70 adults and children, some of them holding placards that read, "maxims, stop selling endangered shark fin 'upon request.

Nghĩa của câu:

"Hãy ngừng bán", nhóm khoảng 70 người lớn và trẻ em đã hô vang, một số người trong số họ cầm các tấm biểu ngữ có nội dung "Châm ngôn, hãy ngừng bán vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng" theo yêu cầu.


2. In an email to Reuters, maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.

Nghĩa của câu:

Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.


3. Protest organiser WildAid, a conservation group, released an online clip showing maxims arranging shark fins from whale or basking sharks for a banquet of 200 people.

Nghĩa của câu:

Nhà tổ chức biểu tình WildAid, một nhóm bảo tồn, đã phát hành một đoạn clip trực tuyến cho thấy Maxims sắp xếp vây cá mập từ cá voi hoặc đánh cá mập cho bữa tiệc 200 người.


4. The comments in the clip were untrue, maxims said in its emailed statement, adding that it did not offer fin products from endangered species.

Nghĩa của câu:

Maxims cho biết các bình luận trong clip là không đúng sự thật trong tuyên bố gửi qua email của mình, đồng thời nói thêm rằng họ không cung cấp các sản phẩm vây từ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.


Xem tất cả câu ví dụ về maxim /'mæksim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…