may /mei/
Phát âm
Ý nghĩa
* trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ)
có thể, có lẽ
it may be → điều đó có thể xảy ra
they may arrive tomorrow → có thể ngày mai họ đến
có thể (được phép)
may I smoke? → tôi có thể hút thuốc được không?
có thể (dùng thay cho cách giả định)
you must work hard that you may succeed → anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công
however clever he may be → dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa
we hope he may come again → chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa
chúc, cầu mong
may our friendship last forever → chúc tình hữu nghị chúng ta đời đời bền vững
danh từ
cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ
danh từ
(May)tháng năm
(nghĩa bóng) tuổi thanh xuân
in the May of life → đang tuổi thanh xuân, đang thời trai trẻ
(số nhiều) những kỳ thi tháng năm (ở trường đại học Căm brít)
(số nhiều) những cuộc đua thuyền tháng năm
(may) (thực vật học) cây táo gai
Queen of [the] May
hoa khôi ngày hội tháng năm