ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ may

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng may


may /mei/

Phát âm


Ý nghĩa

* trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ)
  có thể, có lẽ
it may be → điều đó có thể xảy ra
they may arrive tomorrow → có thể ngày mai họ đến
  có thể (được phép)
may I smoke? → tôi có thể hút thuốc được không?
  có thể (dùng thay cho cách giả định)
you must work hard that you may succeed → anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công
however clever he may be → dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa
we hope he may come again → chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa
  chúc, cầu mong
may our friendship last forever → chúc tình hữu nghị chúng ta đời đời bền vững

danh từ


  cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ

danh từ

(May)
  tháng năm
  (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân
in the May of life → đang tuổi thanh xuân, đang thời trai trẻ
  (số nhiều) những kỳ thi tháng năm (ở trường đại học Căm brít)
  (số nhiều) những cuộc đua thuyền tháng năm
  (may) (thực vật học) cây táo gai
Queen of [the] May
  hoa khôi ngày hội tháng năm

Các câu ví dụ:

1. Fourteen Indonesians were abducted in two separate assaults on tugboats in March and April but were freed in may.

Nghĩa của câu:

Mười bốn người Indonesia đã bị bắt cóc trong hai vụ tấn công riêng biệt vào tàu kéo vào tháng Ba và tháng Tư nhưng được trả tự do vào tháng Năm.


2. The release of the 82 girls may give a boost to the former military ruler who made crushing the Islamist militant Boko Haram insurgency a key pillar of his election campaign in 2015.

Nghĩa của câu:

Việc trả tự do cho 82 cô gái có thể tạo động lực cho nhà cầm quyền quân sự cũ, người đã biến lực lượng phiến quân Hồi giáo Boko Haram trở thành trụ cột quan trọng trong chiến dịch bầu cử của ông vào năm 2015.


3. Now, for tours booked from may 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, Hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.

Nghĩa của câu:

Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.


4. The may 19-June 10 exercises will involve land and sea operations, the ministry said, as well as training in humanitarian relief and maritime transport.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết các cuộc tập trận từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 10 tháng 6 sẽ bao gồm các hoạt động trên bộ và trên biển, cũng như huấn luyện về cứu trợ nhân đạo và vận tải hàng hải.


5. From may 1 to 15, frequency on the Hanoi - HCMC route can increase to 36 flights a day, and the number of return fights to Da Nang from Hanoi and HCMC can go up to 12.

Nghĩa của câu:

Từ ngày 1-15 / 5, tần suất trên đường bay Hà Nội - TP HCM có thể tăng lên 36 chuyến / ngày và số chuyến khứ hồi đi Đà Nẵng từ Hà Nội và TP HCM có thể lên 12 chuyến.


Xem tất cả câu ví dụ về may /mei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…