meal /'mi:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bột ((thường) xay chưa mịn)
lượng sữa vắt (vắt một lần ở bò sữa)
bữa ăn
at meals → vào bữa ăn
to take a meal; to eat one's meal → ăn cơm
to make a [heart] meal of → ăn hết một lúc
nội động từ
ăn, ăn cơm
Các câu ví dụ:
1. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.
Nghĩa của câu:Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.
2. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.
Nghĩa của câu:Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.
3. "In high season, we can draw enough shrimp and fish from the stream for 'majestic' meals," he added.
Nghĩa của câu:“Vào mùa cao điểm, chúng tôi có thể hút đủ tôm, cá từ suối cho những bữa ăn 'hoành tráng', anh nói thêm.
4. Local churches provide meals or hand out bread and juice to the homeless Venezuelans.
5. "Khoi, who runs a food enterprise, explained the name: "The word ‘tactical’ shows speed and mobility in giving meals to the poor.
Xem tất cả câu ví dụ về meal /'mi:l/