ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ memory

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng memory


memory /'meməri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nhớ, trí nhớ, ký ức
to have a good memory → có trí nhớ tốt, nhớ lâu
to commit to memory → nhớ, ghi nhớ
within the memory of man; within living memory → trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
  kỷ niệm, sự tưởng nhớ
to keep the memory of → giữ kỷ niệm của
in memory of → để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới

@memory
  sự nhớ; bộ nhớ; bộ tích tin
  acoustic m. bộ nhớ âm
  computer m. bộ nhớ của máy tính
  drum m. bộ nhớ trên trống từ tính
  dynamic(al) m. bộ nhớ động
  electrostatic m. bộ nhớ tĩnh điện
  external m. bộ nhớ ngoài
  ferrite m. bộ nhớ ferit
  high speed m. bộ nhớ tác dụng nhanh
  honeycomb m. bộ nhớ hình tổ ong
  intermediate m. bộ nhớ trung gian
  internal m. bộ nhớ trong
  long time m. bộ nhớ lâu
  magnetic m. bộ nhớ (có các yếu tố) từ
  magnetic core m. bộ nhớ lõi từ
  permanent m. bộ nhớ thường xuyên
  random access m. bộ nhớ có thứ tự tuỳ ý của mẫu
  rapid access m. bộ nhớ có thời gian chọn ngắn, bộ nhớ có tác dụng

Các câu ví dụ:

1. The exhibition “Gesture of Memories” at L’Espace is an extension of the project begun with the French-Vietnamese choreographer, Sébastien Ly, about the gestural memory.

Nghĩa của câu:

Triển lãm & ldquo; Cử chỉ Ký ức & rdquo; tại L & rsquo; Espace là một phần mở rộng của dự án bắt đầu với biên đạo múa người Pháp gốc Việt, S & eacute; bastien Ly, về ký ức cử chỉ.


2. " "memory of the lights" by Le Anh Van, former principal of Vietnam Fine Arts University, zeroes in on the support soldiers received on the home front from mothers, loved ones and children.

Nghĩa của câu:

"" Ký ức về ánh đèn "của Lê Anh Vân, nguyên hiệu trưởng trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, gửi gắm những lời hỗ trợ về chiến sĩ nơi mặt trận quê hương từ các bà mẹ, những người thân yêu và các em nhỏ.


3. Thai Huynh Chi Kien’s family, residents of Saigon’s Go Vap District, discovered his prodigious memory by chance.

Nghĩa của câu:

Gia đình anh Thái Huỳnh Chí Kiên, ngụ quận Gò Vấp, Sài Gòn, tình cờ phát hiện ra trí nhớ thần kỳ của anh.


4. He keeps developing his memory in class, too, surprising teachers and friends.

Nghĩa của câu:

Cậu ấy cũng tiếp tục phát triển trí nhớ của mình trong lớp, khiến giáo viên và bạn bè ngạc nhiên.


5. "This day is not just a memory, it should be a call to action," German Chancellor Angela Merkel said Saturday after a visit to the forest in eastern France, where the Armistice Agreement was signed.


Xem tất cả câu ví dụ về memory /'meməri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…