Câu ví dụ:
The exhibition “gesture of Memories” at L’Espace is an extension of the project begun with the French-Vietnamese choreographer, Sébastien Ly, about the gestural memory.
Nghĩa của câu:Triển lãm & ldquo; Cử chỉ Ký ức & rdquo; tại L & rsquo; Espace là một phần mở rộng của dự án bắt đầu với biên đạo múa người Pháp gốc Việt, S & eacute; bastien Ly, về ký ức cử chỉ.
gesture
Ý nghĩa
@gesture /'dʤestʃə/
* danh từ
- điệu bộ, cử chỉ, động tác
- hành động dễ gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý
=his speech is a gesture of friendship+ lời nói của anh ta là một biểu hiện của tình hữu nghị
* động từ
- làm điệu bộ, diễn tả bằng điệu bộ, khoa tay múa chân