mire /'maiə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bùn; vũng bùn
bãi lầy
to drag someone through the mire
bêu rếu ai, làm nhục ai
to stick (find oneself) in the mire
lâm vào cảnh khó khăn, sa lầy
ngoại động từ
vấy bùn, nhận vào bùn
vấy bẩn, làm bẩn
đẩy vào hoàn cảnh khó khăn
Các câu ví dụ:
1. Thailand has been mired in political drama since Friday, when Princess Ubolratana's name was submitted by Thai Raksa Chart, a party allied with the powerful Shinawatra clan.
Nghĩa của câu:Thái Lan đã sa lầy vào chính kịch kể từ hôm thứ Sáu, khi tên của Công chúa Ubolratana được Thái Lan Raksa Chart, một đảng liên minh với gia tộc Shinawatra hùng mạnh, đệ trình.
2. The world’s weakest passports come from poor countries mired in conflict like Syria, Somalia, Iraq, Pakistan and Afghanistan.
Xem tất cả câu ví dụ về mire /'maiə/