ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ modifying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng modifying


modify /'mɔdifai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu
to modify one's tone → dịu giọng, hạ giọng
  sửa đổi, thay đổi
the revolution modified the whole social structure of the country → cách mạng đã làm thay đổi cả cấu trúc xã hội của đất nước
  (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện c lao lực
  sự hỗn loạn, sự lộn xộn

nội động từ


  lao lực
to toil and moil
  làm đổ mồ hôi nước mắt

@modify
  đổi (dạng); điều chỉnh

Các câu ví dụ:

1. Cuba will seek to amend its constitution to further open up the economy but without modifying the "irrevocable character of socialism," authorities there said Monday.


Xem tất cả câu ví dụ về modify /'mɔdifai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…