mortuary /'mɔ:tjuəri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) sự chết, (thuộc) việc tang
mortuary rites → lễ tang
danh từ
nhà xác
Các câu ví dụ:
1. On Thursday, one of Steve’s friends was informed about a body in a local mortuary and had gone to identify it.
Nghĩa của câu:Vào thứ Năm, một trong những người bạn của Steve đã được thông báo về một thi thể trong nhà xác ở địa phương và đã đi xác định danh tính.
Xem tất cả câu ví dụ về mortuary /'mɔ:tjuəri/