ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ motorbike

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng motorbike


motorbike

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  xe môtô hạng nhẹ

Các câu ví dụ:

1. What bike should you buy? I’d recommend riding a motorbike instead of a scooter.

Nghĩa của câu:

Bạn nên mua xe đạp nào? Tôi khuyên bạn nên đi xe máy thay vì xe tay ga.


2. One Last thing… Riding a motorbike across Vietnam has easily been the best travel experience I’ve had yet.

Nghĩa của câu:

Một điều cuối cùng… Đi xe máy xuyên Việt dễ dàng là trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà tôi từng có.


3. The police also seized from them 55 kg of dog meat, tapes, a taser, and a motorbike.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cũng thu giữ của họ 55 kg thịt chó, băng, một khẩu súng và một xe máy.


4. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.


5. that day Tran Thi Trang, 33, was on a motorbike with her ex-husband Nguyen Tien Hung, 32, on a street in Thai Nguyen, when they were approached by two men on another motorbike.

Nghĩa của câu:

Hôm đó, chị Trần Thị Trang, 33 tuổi, đang đi xe máy với chồng cũ là anh Nguyễn Tiến Hùng, 32 tuổi, trên một con phố ở Thái Nguyên thì bị hai người đàn ông đi xe máy khác áp sát.


Xem tất cả câu ví dụ về motorbike

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…