motorway /'moutəwei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường lớn dành cho ô tô chạy nhanh, xa lộ
Các câu ví dụ:
1. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.
Nghĩa của câu:Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.
2. Shares in Atlantia, the toll road operator which runs the motorway, were suspended after falling 6.
Nghĩa của câu:Cổ phiếu ở Atlantia, nhà điều hành đường thu phí chạy đường cao tốc, đã bị đình chỉ sau khi giảm 6.
Xem tất cả câu ví dụ về motorway /'moutəwei/