movement /'mu:vmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
to lay without movement → bất động
to play lacks movement → vở kịch thiếu hẳn sự hoạt động
động tác, cử động
a graceful movement → một động tác duyên dáng
hoạt động, hành động (của một người, một nhóm)
to watch someone's movements → theo dõi hoạt động của ai
(quân sự) sự di chuyển, sự vận động
phong trào, cuộc vận động
the national liberation movement → phong trào giải phóng dân tộc
the movement of patriotic emulation → phong trào thi đua yêu nước
bộ phận hoạt động (của một bộ máy)
the movement of a clock → bộ phận hoạt động của đồng hồ
tình cảm, mối cảm kích, mối xúc động
a movement of anfer → cơn giận
(âm nhạc) phần
the first movement of a symphony → phần thứ nhất của bản giao hưởng
sự tiến triển (của một bài thơ, một câu chuyện...)
sự biến động (của thị trường...)
sự đi ngoài, sự ra ỉa
@movement
sự chuyển động, sự di chuyển
Các câu ví dụ:
1. ” Opponents queried why a communist insurgency omitted from Duterte’s initial request was cited two days later as a reason to extend martial law, despite the government having called the movement a spent force.
Nghĩa của câu:Những người phản đối đặt câu hỏi tại sao một cuộc nổi dậy của cộng sản đã bỏ qua yêu cầu ban đầu của ông Duterte đã được viện dẫn hai ngày sau đó như một lý do để gia hạn thiết quân luật, mặc dù chính phủ đã gọi phong trào này là một lực lượng chi tiêu.
2. The only remaining candidates are 100 percent anti-establishment," said Mark Meckler, an early Tea Party movement founder.
Nghĩa của câu:Mark Meckler, một người sáng lập phong trào Tea Party thời kỳ đầu cho biết.
3. Though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.
Nghĩa của câu:Mặc dù nghiên cứu không được thiết kế để giải thích mối liên hệ, nhưng nhóm nghiên cứu suy đoán nó có thể liên quan đến "đồng bộ hóa tim-locomotor", một hiện tượng tự nhiên theo đó tim đập theo nhịp với một chuyển động lặp đi lặp lại.
4. Islamist movement Hamas, which runs the Gaza Strip, had called for a "day of rage" and its leader Ismail Haniya for the start of a new intifada, or uprising.
Nghĩa của câu:Phong trào Hồi giáo Hamas, điều hành Dải Gaza, đã kêu gọi một "ngày thịnh nộ" và lãnh đạo của nó là Ismail Haniya để bắt đầu một cuộc nổi dậy hoặc intifada mới.
5. This Zionist policy supported by the US cannot be confronted unless we ignite a new intifada," the head of the armed Palestinian Islamist movement that runs the Gaza Strip said in a speech.
Xem tất cả câu ví dụ về movement /'mu:vmənt/