ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ much

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng much


much /mʌtʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

more; most
  nhiều, lắm
much water → nhiều nước
much time → nhiều thì giờ
there is so much pleasure in reading → đọc sách rất thú vị
'expamle'>to be too much for
  không địch nổi (người nào về sức mạnh)
* phó từ
  nhiều, lắm
=I found him much altered → tôi thấy hắn thay đổi nhiều
  hầu như
much of a size → hầu như cùng một cỡ
'expamle'>much the same
  như nhau, chẳng khác gì nhau
=they are much the same in arithmetic → về môn số học thì chúng nó cũng như nhau
'expamle'>twice (three times...) as much
  bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế
=you can take twice as much → anh có thể lấy gấp hai thế
'expamle'>not so much as
  ngay cả đến... cũng không
=he never so much as touched a book → ngay đến quyển sách nó cũng không bao giờ mó đến

danh từ


  nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn
much of what your say is true → phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật
'expamle'>to make much of
  lợi dụng nhiều được
  coi trọng
to think much of
  coi trọng, đánh giá cao
to be not much of a musician
  là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm
that much
  chừng ấy, chừng nấy
=I have only done that much so far → cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy
this much
  chừng này

@much
  nhiều // rất, đáng kể, hầu, gần đúng
  m. of a size hầu như cùng độ lớn

Các câu ví dụ:

1. Although the army has retaken much of the territory initially lost to Boko Haram, large parts of the northeast, particularly in Borno state, remain under threat from the militants.

Nghĩa của câu:

Mặc dù ban đầu quân đội đã chiếm lại được phần lớn lãnh thổ bị mất vào tay Boko Haram, nhưng phần lớn phía đông bắc, đặc biệt là ở bang Borno, vẫn đang bị các chiến binh đe dọa.


2. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.


3. Meet the neighbors  Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.

Nghĩa của câu:

Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.


4. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.

Nghĩa của câu:

Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.


5. " Volcano experts warn that the mountain, which has had a series of mini eruptions, could still produce a major blast, even as much of the smoke and ash appeared to dissipate.

Nghĩa của câu:

"Các chuyên gia về núi lửa cảnh báo rằng ngọn núi, nơi đã xảy ra một loạt vụ phun trào nhỏ, vẫn có thể tạo ra một vụ nổ lớn, ngay cả khi phần lớn khói và tro có vẻ tan biến.


Xem tất cả câu ví dụ về much /mʌtʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…