ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nailed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nailed


nail /neil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
  cái đinh
to drive a nail → đóng đinh
  nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)
'expamle'>hard as nails
  (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
  cứng rắn; tàn nhẫn
to fligh tooball and nail
  (xem) tooth
to hit the [right] nail on the head
  (xem) hit
a nail in one's coffin
  cái có thể làm cho người ta chóng chết
to pay on the nail
  trả ngay không lần lữa
right á náil
  đúng lắm, hoàn toàn đúng

ngoại động từ


  đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt
=to nail up a window → lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
to nail one's eyes on something → nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
to stood nailed to the ground → nó đứng như chôn chân xuống đất
to nail a blow → giáng cho một đòn
to nail someone down to his promise → bắt ai phải giữ lời hứa
  (từ lóng) bắt giữ, tóm
to nail colours to mast
  (xem) colour
to nail a lie to the counter (barn door)
  vạch trần sự dối trá

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…