ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ napping

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng napping


nap /næp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giấc ngủ chợp, giấc trưa
to take (have) a nap → đánh một giấc ngủ trưa
to snatch (steal) a nap → a nap ngủ chợp đi một lát

nội động từ


  ngủ chợp một lát, ngủ trưa
to be caught napping
  bị bất ngờ
to catch someone napping
  bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai

danh từ


  dệt tuyết

ngoại động từ


  (nghành dệt) làm cho lên tuyết

danh từ


  lối chơi bài napôlêông
  sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá
to go up
  (nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)

Các câu ví dụ:

1. Backed by a torrent of venture capital, China has gone sharing mad with everything from treadmills to karaoke booths and napping capsules all up for short-term rent -- and at the click of a smartphone.


Xem tất cả câu ví dụ về nap /næp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…